Đơn vị: Trường Mầm non Tân Thái | |||
Chương: 622 | |||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-MNTT ngày 25/09/2021 của Hiệu trưởng trường MN Tân Thái) | |||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | |||
Đvt: Triệu đồng | |||
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | |
1 | 2 | 3 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | ||
I | Số thu phí, lệ phí | ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | ||
1 | Chi sự nghiệp…………………. | ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
2 | Chi quản lý hành chính | ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | ||
1 | Lệ phí | ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | ||
I | Nguồn ngân sách trong nước | ||
1 | Chi quản lý hành chính | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 46,423 | |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 46,423 | |
Kinh phí khen thưởng thi đua năm học 2020-2021 | 12,120 | ||
KP hỗ trợ GV dạy lớp có HS khuyết tật | 3,503 | ||
Kinh phí hợp đồng thực hiện NV chuyên môn | 30,800 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | ||
5 | Chi bảo đảm xã hội | ||
6 | Chi hoạt động kinh tế | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ||
II | Nguồn vốn viện trợ | ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | ||
Ngày 25 tháng 09 năm 2021 | |||
KẾ TOÁN | HIỆU TRƯỞNG | ||
( Chữ ký, dấu) | |||
Đinh Trọng Hưng | Phạm Thị Đông |